Hàng hóa giao dịch |
Cà phê Arabica ICE US (Coffee C) |
Mã hàng hóa |
KCE |
Độ lớn hợp đồng |
37 500 pounds / Lot |
Đơn vị yết giá |
cent / pound |
Thời gian giao dịch |
Thứ 2 – Thứ 6: |
Bước giá |
0.05 cent / pound |
Tháng đáo hạn |
Tháng 3, 5, 7, 9, 12 |
Ngày đăng ký giao nhận |
05 ngày làm việc trước ngày thông báo đầu tiên |
Ngày thông báo đầu tiên |
07 ngày làm việc trước ngày làm việc đầu tiên của tháng đáo hạn |
Ngày giao dịch cuối cùng |
08 ngày làm việc trước ngày làm việc cuối cùng của tháng đáo hạn |
Ký quỹ |
Theo quy định của MXV |
Giới hạn vị thế |
Theo quy định của MXV |
Biên độ giá | Không quy định |
Phương thức thanh toán |
Giao nhận vật chất |
Tiêu chuẩn chất lượng |
Cà phê Arabica loại 1, loại 2, loại 3 |
1. Theo quy định của sản phẩm Cà phê Arabica giao dịch trên Sở giao dịch hàng hóa ICE US.
Cà phê Arabica được chấp nhận giao dịch là cà phê Arabica loại 1, loại 2 và loại 3, đáp ứng được tiêu chuẩn giao nhận của sở giao dịch hàng hóa ICE US. Phân loại cà phê Arabica được đối chiếu với phương pháp phân loại cà phê của SCAA như dưới đây:
2. Phương pháp phân loại cà phê của SCAA - Specialty Coffee Association of America Hiệp hội cà phê Mỹ
Ba trăm gram hạt cà phê đã được sử dụng để dùng làm mẫu thử với các lỗ sàng kích cỡ 14, 15, 16, 17 và 18. Các hạt cà phê được giữ lại trên lỗ sàng sẽ được cân đo khối lượng và tính toàn tỷ lệ phần trăm còn giữ lại được sau khi qua lỗ sàng.
Chưa có bình luận nào